deutschdictionary
tính từ
(THÔNG TIN KHÔNG CHÍNH XÁC HOẶC GÂY NHẦM LẪN)
Quảng cáo này gây hiểu lầm. - Die Werbung war irreführend.
Giải thích của anh ấy gây hiểu lầm. - Seine Erklärungen waren irreführend.
Biển báo đó gây hiểu lầm cho các tài xế. - Das Zeichen war irreführend für die Fahrer.