deutschdictionary
tính từ
(LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN NGẮN)
Quyết định này là ngắn hạn. - Diese Entscheidung ist kurzfristig.
Chúng ta cần lên kế hoạch ngắn hạn. - Wir müssen kurzfristig planen.
Các biện pháp chỉ có hiệu quả ngắn hạn. - Die Maßnahmen sind nur kurzfristig wirksam.