deutschdictionary
động từ
(ĐỂ MỘT VẬT Ở VỊ TRÍ NÀO ĐÓ)
Tôi đặt cuốn sách lên bàn. - Ich lege das Buch auf den Tisch.
Anh ấy đặt hoa vào bình. - Er legt die Blumen in die Vase.
(CHO PHÉP HOẶC TẠO ĐIỀU KIỆN)
Tôi để ra các quy tắc. - Ich lege die Regeln fest.
Cô ấy để lộ kế hoạch của mình. - Sie legt ihre Pläne offen.