deutschdictionary
tính từ
(CẢM XÚC BUỒN BÃ, U ÁM)
Anh ấy cảm thấy sầu muộn. - Er fühlte sich melancholisch.
Âm nhạc có âm thanh sầu muộn. - Die Musik hat einen melancholischen Klang.
Cô ấy nghĩ về những kỷ niệm sầu muộn của mình. - Sie dachte an ihre melancholischen Erinnerungen.