deutschdictionary
tính từ
(ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ CHỈ CÁI GÌ ĐÓ CHƯA TỪNG CÓ)
Đây là một chiếc xe mới. - Das ist ein neues Auto.
Tôi đã mua một cuốn sách mới. - Ich habe ein neues Buch gekauft.
Chúng tôi đã tìm thấy một căn hộ mới. - Wir haben eine neue Wohnung gefunden.