deutschdictionary
danh từ
(TRẠNG THÁI LO LẮNG CỰC ĐỘ)
Sự hoảng loạn lan rộng nhanh chóng. - Die Panik breitete sich schnell aus.
Trong cơn hoảng loạn, anh ấy đã kêu cứu. - In Panik rief er um Hilfe.
Mọi người rơi vào tình trạng hoảng loạn. - Die Menschen gerieten in Panik.