deutschdictionary
trạng từ
(KHÔNG DỪNG LẠI, LIÊN TỤC)
Trời mưa không ngừng. - Es regnet unaufhörlich.
Anh ấy nói không ngừng về ý tưởng của mình. - Er spricht unaufhörlich über seine Ideen.
Chiếc máy hoạt động không ngừng. - Die Maschine läuft unaufhörlich.