deutschdictionary
tính từ
(HÀNH ĐỘNG TRÁI PHÉP HOẶC VI PHẠM)
Việc vào không được phép là bị cấm. - Das unerlaubte Betreten ist verboten.
Anh ấy đã vào tòa nhà không được phép. - Er hat unerlaubt das Gebäude betreten.
Việc sử dụng phần mềm không được phép sẽ bị phạt. - Unerlaubte Nutzung der Software wird bestraft.