deutschdictionary
danh từ
(MỘT SỰ KHẲNG ĐỊNH CHƯA ĐƯỢC CHỨNG MINH)
Giả định này chưa được chứng minh. - Die Vermutung ist nicht bewiesen.
(SỰ SUY DIỄN DỰA TRÊN THÔNG TIN HIỆN CÓ)
Phỏng đoán của anh ấy rất hợp lý. - Seine Vermutung war sehr plausibel.