deutschdictionary
tính từ
(CẢM XÚC TỨC GIẬN MẠNH MẼ)
Anh ấy giận dữ về tình huống này. - Er ist wütend über die Situation.
Cô ấy trở nên giận dữ khi nghe điều đó. - Sie wurde wütend, als sie das hörte.
Những đứa trẻ đã giận dữ vì không được chơi. - Die Kinder waren wütend, weil sie nicht spielen durften.