deutschdictionary

die Weise

Bản dịch

Ví dụ

tính từ

(CÓ SỰ HIỂU BIẾT VÀ THÔNG MINH)

Anh ấy luôn hành động theo cách khôn ngoan. - Er handelt immer auf weise Weise.

danh từ

(PHƯƠNG PHÁP HOẶC PHƯƠNG THỨC LÀM GÌ ĐÓ)

Có nhiều cách để giải quyết vấn đề. - Es gibt viele Weisen, das Problem zu lösen.


Từ liên quan


Citation Options

deutschdictionary.com

Được tạo với 🥨 🍺 ❤️ tại 🇩🇪

© 2025 deutschdictionary.com

Sơ đồ trang webĐiều khoản sử dụngChính sách bảo mật