deutschdictionary
Tìm kiếm
khởi hành
Bản dịch
Ví dụ
động từ
(BẮT ĐẦU CHUYẾN ĐI)
Chúng tôi sẽ khởi hành vào ngày mai. - Wir brechen morgen auf.
(LÀM CHO CÁI GÌ ĐÓ KHÔNG CÒN NGUYÊN VẸN)
phá vỡ
Anh ấy đã phá vỡ cái ly. - Er hat das Glas aufgebrochen.
abbrechen
aufmachen
losfahren
verlassen
abreisen
beginnen
aufbrechen
entfernen
ausbrechen
einbrechen
Gửi phản hồi