deutschdictionary
động từ
(XẢY RA MỘT CÁCH MẠNH MẼ)
Ngọn núi lửa có thể bùng nổ bất cứ lúc nào. - Der Vulkan kann jederzeit ausbrechen.
(RA KHỎI MỘT NƠI BỊ GIAM GIỮ)
Anh ấy đã thoát ra khỏi nhà tù. - Er konnte aus dem Gefängnis ausbrechen.
(RỜI KHỎI MỘT TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM)
Các con vật cố gắng trốn thoát khỏi sở thú. - Die Tiere versuchen, aus dem Zoo zu ausbrechen.