deutschdictionary
động từ
(GÂY SỰ CHÚ Ý MẠNH MẼ)
Bài thuyết trình đã ấn tượng tôi. - Die Präsentation hat mich beeindruckt.
Thành tích của anh ấy sẽ ấn tượng tất cả. - Seine Leistung wird alle beeindrucken.
Tôi muốn ấn tượng bạn bằng tài năng của mình. - Ich möchte dich mit meinem Talent beeindrucken.