deutschdictionary
tính từ
(KHÔNG CÓ CẢM XÚC HAY TÌNH CẢM)
Anh ấy nhẫn tâm với bạn bè của mình. - Er ist herzlos zu seinen Freunden.
Hành vi nhẫn tâm của cô ấy đã làm mọi người sốc. - Ihr herzloses Verhalten schockierte alle.
Các quyết định nhẫn tâm của các lãnh đạo đã bị chỉ trích. - Die herzlosen Entscheidungen der Führungskräfte wurden kritisiert.