deutschdictionary
tính từ
(TÍNH CÁCH DỄ CHỊU, KHÔNG NGHIÊM KHẮC)
Anh ấy rất dễ dãi với bạn bè. - Er ist nachgiebig zu seinen Freunden.
Bố mẹ không nên quá dễ dãi. - Die Eltern sollten nicht zu nachgiebig sein.
Thái độ dễ dãi đôi khi rất hữu ích. - Eine nachgiebige Haltung ist manchmal hilfreich.