deutschdictionary
tính từ
(HƯƠNG VỊ KHÔNG NGỌT, CÓ TÍNH AXIT)
Quả chanh thì chua. - Die Zitrone ist sauer.
Sữa chua có vị chua. - Das Joghurt schmeckt sauer.
(CẢM XÚC KHÔNG HÀI LÒNG, TỨC GIẬN)
Anh ấy giận dữ với tôi. - Er ist sauer auf mich.
Cô ấy trông giận dữ. - Sie sieht sauer aus.