deutschdictionary
trạng từ
(CÁCH DÙNG ĐỂ NHẤN MẠNH MỨC ĐỘ)
Thời tiết cực kỳ đẹp. - Das Wetter ist äußerst schön.
Cô ấy cực kỳ tài năng trong công việc của mình. - Sie ist äußerst talentiert in ihrer Arbeit.
Anh ấy cực kỳ hạnh phúc về tin tức. - Er war äußerst glücklich über die Nachricht.