deutschdictionary
danh từ
(NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC SÂU RỘNG)
Học giả đó đã đọc nhiều sách. - Der Akademiker hat viele Bücher gelesen.
(NGƯỜI ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC HỌC VỊ)
Mỗi người có học vị nên bày tỏ ý kiến của mình. - Jeder Akademiker sollte seine Meinung äußern.