deutschdictionary
danh từ
(HÀNH ĐỘNG ĐỐI XỬ KHÔNG CÔNG BẰNG)
Phân biệt đối xử với các nhóm thiểu số là không công bằng. - Die Benachteiligung von Minderheiten ist unfair.
Chúng ta phải chiến đấu chống lại phân biệt đối xử. - Wir müssen gegen die Benachteiligung kämpfen.