deutschdictionary
danh từ
(CẢM GIÁC TÔN TRỌNG VÀ NGƯỠNG MỘ)
Tôi cảm thấy sự ngưỡng mộ cho tài năng của cô ấy. - Ich empfinde Bewunderung für ihre Talente.
Sự ngưỡng mộ của khán giả là rõ ràng. - Die Bewunderung der Zuschauer war offensichtlich.
Sự ngưỡng mộ của anh ấy dành cho thiên nhiên thật truyền cảm hứng. - Seine Bewunderung für die Natur ist inspirierend.