deutschdictionary
động từ
(SỬ DỤNG TRÍ ÓC ĐỂ SUY NGHĨ)
Tôi thường nghĩ về gia đình của mình. - Ich denke oft an meine Familie.
Bạn nghĩ gì về kế hoạch này? - Was denkst du über diesen Plan?
Anh ấy suy nghĩ nhiều trước khi hành động. - Er denkt viel nach, bevor er handelt.