deutschdictionary
danh từ
(MỘT THÔNG TIN CHƯA ĐƯỢC XÁC NHẬN)
Tin đồn về ông sếp mới đang lan truyền khắp nơi. - Das Gerücht über den neuen Chef ist überall.
Có một tin đồn rằng cô ấy sẽ rời khỏi thành phố. - Es gibt ein Gerücht, dass sie die Stadt verlässt.