deutschdictionary
tính từ
(HÀNH ĐỘNG GÂY KHÓ CHỊU CHO NGƯỜI KHÁC)
Hành vi của anh ta rất quấy rầy. - Sein Verhalten war sehr aufdringlich.
(GÂY RỐI HOẶC KHÔNG THOẢI MÁI CHO NGƯỜI KHÁC)
Những cuộc gọi liên tục thật sự làm phiền. - Die ständigen Anrufe sind wirklich aufdringlich.