deutschdictionary
động từ
(TRÁNH NÉ HOẶC KHÔNG VA CHẠM)
Tôi phải né tránh để không bị ngã. - Ich musste ausweichen, um nicht zu fallen.
Anh ấy đã né tránh chiếc xe kịp thời. - Er konnte dem Auto rechtzeitig ausweichen.
Con mèo né tránh con chó một cách khéo léo. - Die Katze weicht dem Hund geschickt aus.