deutschdictionary

die Beanspruchung

Bản dịch

Ví dụ

danh từ

(SỰ YÊU CẦU HOẶC ĐÒI HỎI)

Yêu cầu đối với nhân viên là cao. - Die Beanspruchung an den Mitarbeiter ist hoch.

(SỰ ĐÒI HỎI HOẶC YÊU CẦU)

Đòi hỏi về tài nguyên đã tăng lên. - Die Beanspruchung der Ressourcen ist gestiegen.


Từ liên quan


Citation Options

deutschdictionary.com

Được tạo với 🥨 🍺 ❤️ tại 🇩🇪

© 2025 deutschdictionary.com

Sơ đồ trang webĐiều khoản sử dụngChính sách bảo mật