deutschdictionary
tính từ
(THỂ HIỆN SỰ NHIỆT TÌNH, SAY MÊ)
Các học sinh làm việc hăng hái với các dự án của họ. - Die Schüler arbeiten eifrig an ihren Projekten.
Anh ấy hăng hái tham gia vào việc giải quyết nhiệm vụ. - Er ist eifrig dabei, die Aufgabe zu lösen.