deutschdictionary
tính từ
(CÓ SỰ QUAN TÂM, TÌM HIỂU)
Bọn trẻ rất tò mò. - Die Kinder sind sehr neugierig.
Tôi tò mò về câu chuyện của bạn. - Ich bin neugierig auf deine Geschichte.
Ánh mắt tò mò của anh ấy rơi vào cuốn sách. - Sein neugieriger Blick fiel auf das Buch.