deutschdictionary
động từ
(TRẢI QUA NỖI ĐAU HOẶC KHÓ KHĂN)
Anh ấy phải chịu đựng nhiều. - Er muss viel erleiden.
Họ chịu đựng những cơn đau lớn. - Sie erleiden große Schmerzen.
Chúng tôi chịu đựng một thất bại nặng nề. - Wir erleiden eine schwere Niederlage.