deutschdictionary
động từ
(KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG HOẶC CHẤP NHẬN)
Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn. - Ich kann den Lärm nicht ertragen.
Anh ấy phải chịu đựng nhiều đau đớn. - Er musste viel Schmerz ertragen.
Chúng ta phải chịu đựng cái nóng. - Wir müssen die Hitze ertragen.