deutschdictionary
tính từ
(TÍNH CÁCH KHÔNG VUI VẺ)
Anh ấy luôn cáu kỉnh vào buổi sáng. - Er ist immer mürrisch am Morgen.
Con mèo cáu kỉnh không muốn chơi. - Die mürrische Katze wollte nicht spielen.
Cô ấy cho anh ấy một cái nhìn cáu kỉnh. - Sie gab ihm einen mürrischen Blick.