deutschdictionary
tính từ
(CẢM GIÁC KHÔNG THOẢI MÁI, HỒI HỘP)
Tôi lo lắng trước kỳ thi. - Ich bin nervös vor der Prüfung.
Anh ấy cảm thấy lo lắng trong những nhóm đông người. - Er fühlt sich nervös in großen Gruppen.
Cô ấy sẽ lo lắng khi nói chuyện. - Sie wird nervös, wenn sie spricht.