deutschdictionary
động từ
(HÀNH ĐỘNG LÀM CHO CÁI GÌ ĐÓ KHÔNG CÒN MỞ)
Xin vui lòng đóng lại cửa. - Bitte schließen Sie die Tür.
Tôi sẽ đóng lại cửa sổ. - Ich werde das Fenster schließen.
(DỪNG LẠI HOẶC HOÀN THÀNH MỘT CÁI GÌ ĐÓ)
Chúng ta phải kết thúc cuộc họp bây giờ. - Wir müssen das Meeting jetzt schließen.
Anh ấy muốn kết thúc dự án sớm. - Er möchte das Projekt bald schließen.