deutschdictionary
tính từ
(CÓ SỰ NGHI NGỜ HOẶC KHÔNG TIN TƯỞNG)
Tôi hoài nghi về những phát biểu của anh ấy. - Ich bin skeptisch gegenüber seinen Aussagen.
Nhiều người hoài nghi về các công nghệ mới. - Viele Menschen sind skeptisch über die neuen Technologien.
Cô ấy hoài nghi về các đề xuất. - Sie sieht skeptisch auf die Vorschläge.