deutschdictionary
tính từ
(CÓ HÌNH DẠNG GIỐNG NHAU Ở HAI BÊN)
Mẫu này là đối xứng. - Das Muster ist symmetrisch.
Kiến trúc rất đối xứng. - Die Architektur ist sehr symmetrisch.
Cánh của bướm là đối xứng. - Die Flügel des Schmetterlings sind symmetrisch.