deutschdictionary
tính từ
(CÓ SỰ PHÂN BỐ ĐỒNG ĐỀU)
Màu sắc được phân bố đều đặn. - Die Farbe ist gleichmäßig verteilt.
Anh ấy làm việc đều đặn cho dự án của mình. - Er arbeitet gleichmäßig an seinem Projekt.
Nhiệt độ giữ đều đặn trong suốt quá trình nấu. - Die Temperatur bleibt gleichmäßig während des Kochens.