deutschdictionary
tính từ
(CÓ KÍCH THƯỚC HOẶC PHẠM VI LỚN)
Cuốn sách có nội dung rộng lớn. - Das Buch hat einen umfangreichen Inhalt.
(BAO QUÁT NHIỀU KHÍA CẠNH KHÁC NHAU)
Nghiên cứu cung cấp một phân tích toàn diện. - Die Studie bietet eine umfangreiche Analyse.