deutschdictionary
động từ
(LÀM CHO CÁI GÌ ĐÓ BỊ NGÃ)
Anh ấy đã lật đổ cái bàn. - Er hat den Tisch umgestoßen.
Cơn gió mạnh đã lật đổ bức tượng. - Die starke g gust hat die Statue umgestoßen.
Cô ấy muốn lật đổ hệ thống cũ. - Sie wollte das alte System umstoßen.