deutschdictionary
tính từ
(SỰ VIỆC KHÔNG THỂ CHẤP NHẬN)
Hành vi đó không thể chấp nhận được. - Das Verhalten war unerhört.
Thật không thể chấp nhận được khi nói như vậy. - Es ist unerhört, so zu reden.
Lời nói dối mà anh ta kể thật không thể chấp nhận được. - Unerhört ist die Lüge, die er erzählt hat.