deutschdictionary
tính từ
(KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG LÀM GÌ ĐÓ)
Anh ấy bất tài trong việc giải quyết vấn đề. - Er ist unfähig, das Problem zu lösen.
Cô ấy cảm thấy bất tài trong việc hoàn thành nhiệm vụ. - Sie fühlt sich unfähig, die Aufgabe zu bewältigen.
Nhiều người coi anh ta là bất tài. - Viele halten ihn für unfähig.