deutschdictionary
động từ
(NGĂN CHẶN SỰ PHÁT TRIỂN HOẶC TỰ DO)
Chính phủ cố gắng đàn áp các cuộc biểu tình. - Die Regierung versucht, die Proteste zu unterdrücken.
(GIỮ LẠI CẢM XÚC HOẶC HÀNH ĐỘNG)
Anh ấy phải kiềm chế cơn giận của mình. - Er muss seine Wut unterdrücken.
(NGĂN CẢN SỰ HOẠT ĐỘNG HOẶC PHÁT TRIỂN)
Căng thẳng có thể ức chế hệ miễn dịch. - Stress kann das Immunsystem unterdrücken.