deutschdictionary
động từ
(KHÔNG NHỚ ĐIỀU GÌ ĐÓ)
Tôi đã quên tắt đèn. - Ich habe vergessen, das Licht auszuschalten.
Anh ấy thường quên chìa khóa của mình. - Er vergisst oft seine Schlüssel.
Chúng ta không được quên phải đúng giờ. - Wir dürfen nicht vergessen, pünktlich zu sein.