deutschdictionary
danh từ
(TÌNH TRẠNG KHÔNG RÕ RÀNG HOẶC RỐI RẮM)
Có sự nhầm lẫn lớn sau thông báo. - Es gab große Verwirrung nach der Ankündigung.
Sự nhầm lẫn dẫn đến nhiều hiểu lầm. - Die Verwirrung führte zu vielen Missverständnissen.
Anh ấy không thể giải thích sự nhầm lẫn của mình. - Er konnte seine Verwirrung nicht erklären.