deutschdictionary

verzichten

Bản dịch

Ví dụ

động từ

(KHÔNG SỬ DỤNG HOẶC KHÔNG CÓ CÁI GÌ ĐÓ)

Tôi từ bỏ món tráng miệng. - Ich verzichte auf das Dessert.

Anh ấy từ bỏ lương của mình. - Er verzichtet auf sein Gehalt.

Chúng tôi phải từ bỏ một số tiện nghi. - Wir müssen auf einige Annehmlichkeiten verzichten.


Từ liên quan


Citation Options

deutschdictionary.com

Được tạo với 🥨 🍺 ❤️ tại 🇩🇪

© 2025 deutschdictionary.com

Sơ đồ trang webĐiều khoản sử dụngChính sách bảo mật