deutschdictionary
động từ
(KHÔNG SỬ DỤNG HOẶC KHÔNG CÓ CÁI GÌ ĐÓ)
Tôi từ bỏ món tráng miệng. - Ich verzichte auf das Dessert.
Anh ấy từ bỏ lương của mình. - Er verzichtet auf sein Gehalt.
Chúng tôi phải từ bỏ một số tiện nghi. - Wir müssen auf einige Annehmlichkeiten verzichten.