deutschdictionary
động từ
(KHÔNG TIẾP TỤC LÀM ĐIỀU GÌ ĐÓ)
Tôi sẽ không từ bỏ. - Ich werde nicht aufgeben.
Bạn có dự định từ bỏ không? - Hast du vor, aufzugeben?
(CHUYỂN MỘT CÁI GÌ ĐÓ ĐẾN NƠI KHÁC)
Tôi phải gửi đi gói hàng. - Ich muss das Paket aufgeben.
Bạn đã gửi đi mẫu đơn chưa? - Hast du das Formular aufgegeben?