deutschdictionary
tính từ
(HÀNH ĐỘNG LÀM MỘT CÁCH KỸ LƯỠNG)
Anh ấy làm việc cẩn thận với dự án. - Er arbeitet sorgfältig an dem Projekt.
Cô ấy đã kiểm tra thông tin một cách cẩn thận. - Sie hat die Informationen sorgfältig überprüft.
Chúng ta phải tuân thủ hướng dẫn một cách cẩn thận. - Wir müssen die Anweisungen sorgfältig befolgen.