deutschdictionary
tính từ
(THỰC HIỆN MỘT CÁCH CHI TIẾT)
Anh ấy đã làm việc một cách kỹ lưỡng. - Er hat die Arbeit gründlich gemacht.
Chúng ta phải chuẩn bị cho kỳ thi một cách kỹ lưỡng. - Wir müssen die Prüfung gründlich vorbereiten.
Cô ấy giải thích các quy tắc một cách kỹ lưỡng. - Sie erklärt die Regeln gründlich.