deutschdictionary
động từ
(HÀNH ĐỘNG TƯỞNG TƯỢNG TRONG GIẤC NGỦ)
Tôi thường mơ về những chuyến đi. - Ich träume oft von Reisen.
Anh ấy mơ về một tương lai tốt đẹp hơn. - Er träumt von einer besseren Zukunft.
Chúng tôi đôi khi mơ về những cuộc phiêu lưu. - Wir träumen manchmal von Abenteuer.