deutschdictionary
tính từ
(CÓ TÁC DỤNG TỐT TRONG VIỆC GÌ ĐÓ)
Liệu pháp này rất hiệu quả. - Die Therapie ist sehr wirksam.
Phương pháp này đặc biệt hiệu quả. - Diese Methode ist besonders wirksam.
Hiệu quả chống lại nhiều bệnh. - Wirksam gegen viele Krankheiten.