deutschdictionary
động từ
(CÓ SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN)
Tôi nghi ngờ về sự trung thực của anh ấy. - Ich zweifle an seiner Ehrlichkeit.
Bạn có nghi ngờ về khả năng của tôi không? - Zweifelst du an meinen Fähigkeiten?
Anh ấy nghi ngờ liệu mình có vượt qua kỳ thi hay không. - Er zweifelt, ob er die Prüfung besteht.